1. Công thức tính diện tích: Hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tứ giác, hình thoi, hình tròn, hình quạt, hình viên phân, hình vành khăn, diện tích đa giác ngoại tiếp hình tròn, diện tích đa giác nội tiếp hình tròn.
Hình thoi
|
Hình tròn
|
|
Hình quạt (C2)
|
Hình viên phân
|
|
Đa giác ngoại tiếp hình tròn
|
Đa giác nội tiếp hình tròn
|
2. Công thức tính thể tích: Hình cầu, hình chóp cầu, hình đối cầu, hình quạt cầu, hình lăng trụ đều, hình lăng trụ tam giác, hình xuyến, hình xoắn, hình nón, hình nón cụt, hình chóp đều, hình chóp cụt đều, hình tứ diện, hình quạt cầu...
Thể tích hình chóp cầu (C1)
|
Thể tích chóp cầu (C2)
|
|
Thể tích hình quạt cầu
|
Thể tích hình nón
|
|
Thể tích hình chóp đều
|
Thể tích hình chóp cụt đều
|
|
Thể tích hình Lăng trụ đều
|
|
|
Thể tích hình tứ diện
|
Thể tích hình xoắn
|
|