Việc chọn giờ xuất hành đầu năm là rất quan trọng, theo quan niệm dân gian, ngày giờ xuất hành ảnh hưởng đến kết quả thành bài các công việc trong năm. Xuân Giáp Ngọ cũng đến gần, bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến bạn đọc các ngày giờ xuất hành đầu năm Giáp Ngọ 2014 phù hợp.
Để chọn được giờ đẹp, ngày đẹp bạn cần nắm được quy luật hoặc tra được ngày đẹp trong tháng, giờ đẹp trong ngày. Bạn có thể tham khảo thêm bài viết
Bảng tra chọn ngày đẹp trong tháng, giờ đẹp trong ngày mà chúng tôi đã giới thiệu trước đây.
Tra lịch âm dương, chúng ta biết được, ngày mùng 1 tết năm Giáp Ngọ nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần. Tiếp tục tra
Bảng tra chọn ngày đẹp trong tháng, giờ đẹp trong ngày ta được các ngày hoàng đạo trong tháng giêng, có thể chọn để xuất hành bao gồm:
- Ngày Thanh Long hoàng đạo nhằm ngày Tý, tra lịch âm ta được ngày Tý trong tháng giêng là các ngày 11 (Nhâm Tý - Tuổi xung là Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn) và 23 (Giáp Tý - Tuổi Xung là Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân) âm lịch.
Tuy nhiên, nếu tuổi bạn không xung với ngày 23 thì cũng không nên chọn ngày này vì đó ngày không đẹp.
Trong ngày 11, bạn có thể chọn các giờ tốt cho xuất hành như sau: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày Minh Đường hoàng đạo nhằm ngày Sửu, tra lịch âm ta được ngày Sửu trong tháng giêng là các ngày 12 (Quý Sửu - Tuổi xung là Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ) và ngày 24 (Ất Sửu - Tuổi Xung là Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu) âm lịch.
Mặc dù, hai ngày trên đều đẹp, nhưng theo kinh nghiệm dân gian, thấy rất ít người chọn ngày 12, 24 để xuất hành.
Trong ngày 12, bạn có thể chọn các giờ tốt cho xuất hành như sau: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Trong ngày 24, bạn có thể chọn các giờ tốt cho xuất hành như sau: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày Kim Quỹ hoàng đạo nhằm ngày Thìn, tra lịch âm ta được ngày Thìn trong tháng giêng là các ngày mùng 3 (Giáp Thìn - Tuổi xung là Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn) và ngày 15 (Bính Thìn - Tuổi Xung là Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý) âm lịch.
Giờ tốt cho xuất hành trong ngày Thìn là các giờ: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h). Không nên chọn ngày 15 vì đó là ngày tuần, tết Nguyên Tiêu.
- Ngày Ngọc Đường hoàng đạo nhằm ngày Mùi, tra lịch âm ta được ngày Mùi trong tháng giêng là các ngày mùng 6 (Đinh Mùi - Tuổi xung là Kỷ Sửu, Tân Sửu) và ngày 18 (Kỷ Mùi - Tuổi Xung là Đinh sửu, Ất sửu) âm lịch.
Giờ tốt cho xuất hành trong ngày Mùi là các giờ: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày Bảo Quang hoàng đạo nhằm ngày Tỵ, tra lịch âm ta được ngày Tỵ trong tháng giêng là các ngày mùng 4 (Ất Tỵ - Tuổi xung là Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ) và ngày 16 (Đinh Tỵ - Không có tuổi xung) âm lịch.
Giờ tốt cho xuất hành trong ngày Tỵ là các giờ: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày Tư Mệnh hoàng đạo nhằm ngày Tuất, tra lịch âm ta được ngày Mùi trong tháng giêng là các ngày mùng 9 (Canh Tuất - Tuổi xung là Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất) và ngày 21 (Nhâm Tuất - Tuổi Xung là Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần) âm lịch.
Giờ tốt cho xuất hành trong ngày Tuất là các giờ: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
=>
Vậy các ngày (âm lịch) phù hợp cho xuất hành là ngày mùng 3, 4, 6, 9, 11, 16, 18, 19, 21. Tùy theo tuổi của bạn có xung với các ngày này không để chọn ngày cho phù hợp, giờ đi trong các ngày cụ thể đã được trình bày bên trên.
Các ngày này trong tháng giêng đều là các ngày đẹp nên các bạn cũng có thể chọn để làm các việc khác, tùy vào tính chất.