Về xác định Can-Chi của năm rất đơn giản, bạn chỉ cần xác định Chi của năm (12 con giám) và đặt Can của năm lên trước nó. Quy luật của Can tính theo số cuối của năm như sau:
1 - Tân 2 - Nhâm 3 - Quý 4 - Giáp 5 - Ất
6 - Bính 7 - Đinh 8 - Mậu 9 - Kỷ 0 - Canh
Ví dụ: Với năm 2014, tôi biết năm 2013 là năm Tỵ thì năm 2014 là năm Ngọ (theo quy luật thứ tự: Tý-Sửu - Dần - Mão - Thìn - Tỵ - Ngọ - Mùi - Thân - Rậu - Tuất - Hợi). Đuôi năm 2014 là số 4, tương ứng với can Giáp, vậy năm 2014 là năm Giáp Ngọ. Tương tự năm 2015 là năm Ất Mùi. Năm Can - Chi cứ 60 năm lặp lại một lần.
Để các bạn tiện tra cứu, dưới đây là Bảng tra cung mệnh ngũ hành của năm theo can chi từ năm 1924 đến năm 2043 (120 năm tương ứng với 2 chu kỳ của Can - Chi)
CUNG BÁT TRẠCH
| ||||
NĂM
|
TUỔI
|
CUNG
|
HÀNH
(Mệnh) | |
NỮ
| ||||
1924
|
Giáp Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim +
|
1925
|
Ất Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim -
|
1926
|
Bính Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa +
|
1927
|
Đinh Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa -
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Ly
|
Càn
|
Mộc +
|
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc -
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ +
|
1931
|
Tân Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thổ -
|
1932
|
NhâmThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim +
|
1933
|
Quý Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim -
|
1934
|
GiápTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa +
|
1935
|
Ất Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa -
|
1936
|
Bính Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy +
|
1937
|
Đinh Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Thủy -
|
1938
|
Mậu Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ +
|
1939
|
Kỷ Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ -
|
1940
|
Canhthìn
|
Càn
|
Ly
|
Kim +
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim -
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc +
|
1943
|
Qúy Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc -
|
1944
|
GiápThân
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy +
|
1945
|
Ất Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy -
|
1946
|
BínhTuất
|
Ly
|
Càn
|
Thổ +
|
1947
|
Đinh hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ -
|
1948
|
Mậu Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa +
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa -
|
1950
|
Canh Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc +
|
1951
|
Tân Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc -
|
1952
|
NhâmThìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy +
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy -
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim +
|
1955
|
Ất Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Kim -
|
1956
|
Bính thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa +
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa -
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Càn
|
Ly
|
Mộc +
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc -
|
1960
|
Canh Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ +
|
1961
|
Tân Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ -
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim +
|
1963
|
Quý Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim -
|
1964
|
GiápThìn
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa +
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa -
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy +
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thủy -
|
1968
|
Mậu Thân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ +
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ -
|
1970
|
CanhTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim +
|
1971
|
Tân Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim -
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc +
|
1973
|
Quý Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Mộc -
|
1974
|
Giáp Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy +
|
1975
|
Ất Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy -
|
1976
|
BínhThìn
|
Càn
|
Ly
|
Thổ +
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ -
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa +
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa -
|
1980
|
CanhThân
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc +
|
1981
|
Tân Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc -
|
1982
|
NhâmTuất
|
Ly
|
Càn
|
Thủy +
|
1983
|
Quý Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy -
|
1984
|
Giáp tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim +
|
1985
|
Ất Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Kim -
|
1986
|
Bính Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa +
|
1987
|
Đinh Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa -
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc +
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc -
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ +
|
1991
|
Tân Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thổ -
|
1992
|
NhâmThân
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim +
|
1993
|
Quý Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim -
|
1994
|
GiápTuất
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa +
|
1995
|
Ất Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa -
|
1996
|
Bính Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy +
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy -
|
1998
|
Mậu Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ +
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ -
|
2000
|
Canhthìn
|
Ly
|
Càn
|
Kim +
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim -
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc +
|
2003
|
Qúy Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Mộc -
|
2004
|
GiápThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy +
|
2005
|
Ất Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy -
|
2006
|
BínhTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ +
|
2007
|
Đinh hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ -
|
2008
|
Mậu Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa +
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa -
|
2010
|
Canh Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc +
|
2011
|
Tân Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc -
|
2012
|
NhâmThìn
|
Càn
|
Ly
|
Thủy +
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy -
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim +
|
2015
|
Ất Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim -
|
2016
|
Bínhthân
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa +
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa -
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Ly
|
Càn
|
Mộc +
|
2019
|
Kỷ Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc -
|
2020
|
Canh Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ +
|
2021
|
Tân Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Thổ -
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim +
|
2023
|
Quý Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim -
|
2024
|
GiápThìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa +
|
2025
|
Ất Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa -
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy +
|
2027
|
Đinh Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thủy -
|
2028
|
Mậu Thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ +
|
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ -
|
2030
|
CanhTuất
|
Càn
|
Ly
|
Kim +
|
2031
|
Tân Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim -
|
2032
|
Nhâm Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc +
|
2033
|
Quý Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc -
|
2034
|
Giáp Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy +
|
2035
|
Ất Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy -
|
2036
|
BínhThìn
|
Ly
|
Càn
|
Thổ +
|
2037
|
Đinh Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ -
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa +
|
2039
|
Kỷ Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa -
|
2040
|
CanhThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc +
|
2041
|
Tân Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc -
|
2042
|
NhâmTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy +
|
2043
|
Quý Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy -
|