Showing posts with label Chọn tuổi xông nhà. Show all posts
Showing posts with label Chọn tuổi xông nhà. Show all posts

Bảng tra chọn người xông đất phù hợp cho tết năm Giáp Ngọ 2014

       Bài viết trước, chúng tôi đã hướng dẫn các bạn Cách chọn tuổi xông đất cho tết năm Giáp Ngọ 2014, tuy nhiên, để thuận tiện và nhanh chóng cho các bạn dễ dàng tìm ngày, tôi xin giới thiệu Bảng tra chọn người xông đất phù hợp cho tết năm Giáp Ngọ 2014, các bạn chỉ cần căn cứ vào tuổi của chủ nhà để tra cứu tuổi người phù hợp:

     Bảng tra chọn người xông đất phù hợp cho tết năm Giáp Ngọ 2014 bên dưới, sau khi biết tuổi thì tra cứu năm sinh của người xông đất theo can chi tại đây

   Chú ý: Tránh chọn người có tang gia, cháy nhà, ly hôn .... (trong năm vừa qua).

 Năm sinh chủ nhà 
 Can Chi chủ nhà 
  Người xông nhà phù hợp cho tết năm Giáp Ngọ 2014  
1990 Canh Ngọ Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Canh Tuất, Mậu Dần, Bính Tuất
1989 Kỷ Tỵ Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Tỵ
1988 Mậu Thìn Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Thìn
1987 Đinh Mão Tân Mùi, Kỷ Mão, Đinh Hợi
1986 Bính Dần Canh Ngọ, Mậu Dần, Bính Tuất
1985 Ất Sửu Quý Dậu, Tân Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Ất Dậu, Quý Tỵ
1984 Giáp Tý Nhâm Thân, Canh Thìn, Mậu Thân, Bính Thìn, Giáp Thân, Nhâm Thìn
1983 Quý Hợi Quý Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Ất Mão
1982 Nhâm Tuất Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Giáp Dần
1981 Tân Dậu Đinh Sửu, Quý Tỵ, Ất Dậu
1980 Canh Thân Bính Tý, Nhâm Thìn, Giáp Thân
1979 Kỷ Mùi Tân Mão, Kỷ Hợi, Quý Mùi
1978 Mậu Ngọ Canh Dần, Mậu Tuất, Nhâm Ngọ
1977 Đinh Tỵ Ất Sửu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Sửu
1976 Bính Thìn Giáp Tý, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Tý
1975 Ất Mão Ất Mùi, Tân Hợi, Đinh Mùi, Quý Hợi
1974 Giáp Dần Giáp Ngọ, Canh Tuất, Bính Ngọ, Nhâm Tuất 
1973 Quý Sửu Quý Tỵ Ất Dậu, Đinh Sửu
1972 Nhâm Tý Nhâm Thìn, Giáp Thân, Bính Tý
1971 Tân Hợi Ất Mùi, Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão
1970 Canh Tuất Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Giáp Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần
1969 Kỷ Dậu Ất Sửu, Quý Dậu, Tân Tỵ, Tân Sửu, Đinh Tỵ
1968 Mậu Thân Giáp Tý, Nhâm Thân, Canh Thìn, Canh Tý, Bính Thìn
1967 Đinh Mùi Ất Mùi, Quý Mão, Tân Hợi, Ất Mão, Quý Hợi
1966 Bính Ngọ Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Canh Tuất, Giáp Dần, Nhâm Tuất
1965 Ất Tỵ Tân Sửu, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ
1964 Giáp Thìn Canh Tý, Mậu Thân, Bính Thìn
1963 Quý Mão Ất Mùi, Tân Hợi, Đinh Mùi, Ất Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Đinh Hợi
1962 Nhâm Dần Giáp Ngọ, Canh Tuất, Bính Ngọ, Giáp Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Bính Tuất
1961 Tân Sửu Ất Sửu, Quý Dậu, Tân Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu
1960 Canh Tý Giáp Tý, Nhâm Thân, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thân
1959 Kỷ Hợi
1958 Mậu Tuất
1957 Đinh Dậu
1956 Bính Thân
1955 Ất Mùi
1954 Giáp Ngọ

       Tạm thời chúng tôi mới lấy ví dụ một số năm và sẽ tiếp tục hoàn thiện nhiêu năm nữa khi có thời gian, mọi thắc mắc các bạn nhận xét bên dưới để chúng tôi giải đáp.

Chọn tuổi xông đất (xông nhà) tết năm Giáp Ngọ 2014

     Mỗi một tuổi ứng với một chất trong ngũ hành nên cũng có sinh khắc với tuổi khác. Nhân dịp xuân mới, Videothuthuatblog xin hướng dẫn các bạn cách chọn người phù hợp để xông đất (xông nhà) vào dịp tết Giáp Ngọ 2014. Nếu muốn tra cứu trực tiếp người xông đất phù hợp với năm Giáp ngọ theo từng tuổi, bạn tra cứu tại đây.

   Để chọn người phù hợp, trước hết bạn cần biết mệnh theo can chi của chủ nhà và của năm, ở đây tôi ví dụ với năm Giáp Ngọ 2014. Bạn có thể tham khảo bài viết Bảng tra cung mệnh theo can chi mà chúng tôi đã giới thiệu trước đó.

   Người xông đất phải đảm bảo 2 yếu tố sau:

       1. Tuổi người xông đất phải hợp với năm Thái tuế
       2. Tuổi người xông đất phải hợp với mệnh của chủ mà không được hình, xung. Chọn người có cuộc sống thịnh vượng, sức khỏe tốt, gia đình hòa thuận. Tránh người có tang, cháy nhà…Tránh xung và hình với gia chủ, luật xung hình như sau:
             Tí - Ngọ - Mão - Dậu: Xung hình với nhau
             Thìn - Tuất - Sửu - Mùi: Xung hình với nhau
             Dần - Thân - Tị - Hợi: Xung hình với nhau
       Ưu tiên chọn các tuổi Tam hợp với chủ nhà:
             Tỵ - Dậu - Sửu                       Thân - Tý - Thìn
             Hợi - Mão - Mùi                     Dần - Ngọ - Tuất
 

     Giải thích và hướng dẫn chọn người xông nhà (xông đất) phù hợp cho năm Giáp Ngọ 2014:

     - Với năm Giáp Ngọ 2014, tra Bảng tra cung mệnh theo can chi ta thấy mệnh ngũ hành của năm là mệnh Kim, vậy người xông đất phù hợp trong năm này có thể là người mang mệnh Kim, Thổ hoặc Thủy.

     - Bây giờ, bạn cần xem mệnh của chủ nhà (cũng tra theo Bảng tra cung mệnh theo can chi ) hợp với mệnh nào của ba mệnh kể trên. 
    Ví dụ: Mệnh chủ nhà là mệnh Kim thì có thể chọn được người có mệnh Kim, Thổ (Thổ sinh Kim), Thủy (Kim sinh Thủy) và ưu tiên nhất cho người mệnh Thổ (theo bảng đã nói ở trên). Nếu mệnh của chủ nhà là mệnh Hỏa, ta không thể chọn người xông đất là mệnh Mộc được vì hợp tuổi với chủ nhà nhưng không phù hợp cho năm Giáp Ngọ (Kim khắc Mộc), trong các mệnh Kim, Thổ, Thủy thì mệnh Thổ là mệnh duy nhất hợp với mệnh Hỏa.
         => Kết luận: Chủ nhà mệnh Kim ta có thể chọn người xông đất là mệnh Kim, Thổ, Thủy, chủ nhà mệnh Hỏa ta chỉ có thể chọn người xông đất (xông nhà) mang mệnh Thổ.

     - Tiếp theo, ta cần tìm những người có thể nhờ xông đất thuộc các hành (mệnh) phù hợp đã nói ở đã nói ở trên và tra ngược lại theo Bảng tra cung mệnh theo can chi xem can chi của họ có phù hợp với tuổi chủ nhà hay không căn cứ vào bộ tam hợp (theo Chi của chủ nhà và người chọn xông đất):
             Tỵ - Dậu - Sửu                       Thân - Tý - Thìn
             Hợi - Mão - Mùi                     Dần - Ngọ - Tuất

     - Đến đây, nếu chọn được người xông nhà rồi thì cơ bản bạn có thể chấp nhận được, nếu bước trên bạn có thể chọn được nhiều người thì hãy tiếp tục đãi cát chọn lấy một cục vàng duy nhất căn cứ vào Can của chủ nhà và Chi của người xông đất phù hợp và đẹp hơn nữa căn cứ bảng sau:

Can của chủ nhà Chi của khách
Lộc Quý Nhân
Giáp Dần Sửu
Ất Mão
Bính Tị Hợi
Đinh Ngọ Hợi
Mậu Tị Sửu
Kỷ Ngọ
Canh Thân Dần
Tân Dậu Dần
Nhâm Hợi Mão
Quý Quý Mão

       Ví dụ cụ thể với chủ nhà sinh năm 1985, chọn người xông đất cho tết năm Giáp Ngọ 2014

       - Như trên đã nói, năm Giáp Ngọ 2014, ta có thể chọn người xông đất mang các mệnh: Kim, Thổ, Thủy
      - Chủ nhà sinh năm 1985, tra Bảng tra cung mệnh theo can chi ta thấy chủ nhà mang mệnh Kim, vậy ta có thể chọn người xông đất có mệnh Kim, Thổ, Thủy đều phù hợp.

      - Vì số người mang mệnh này rất nhiều nên ta kiểm tra theo Chi của chủ nhà trước, chủ nhà tuổi Sửu (Ất Sửu), vậy ta sẽ chọn những người có tuổi Tỵ, Dậu (bỏ đi người cùng Chi với chủ nhà) và mang mệnh Kim, Thổ, Thủy. Tra bảng cung mệnh theo can chi ta được các tuổi phù hợp sau:
        + Mệnh Kim: Có các tuổi phù hợp Quý Dậu, Tân Tỵ
        + Mệnh Thổ: Có các tuổ phù hợp Kỷ Dậu, Đinh Tỵ.
        + Mệnh Thủy: Có các tuổi phù hợp Ất Dậu, Quý Tỵ
   
    - Các tuổi trên đều rất đẹp để xông đất cho chủ nhà tuổi Ất Sưu, tiếp tục tra bảng phù hợp giữa Can của chủ nhà và Chi của người xông đất thì không có tuổi nào cực đẹp nhất, vậy bạn có thể chọn một người trong số 6 loại mệnh trên.

     Bạn có thể xem thêm bảng tra chọn người xông đất phù hợp cho tết năm 2014 theo tuổi của chủ nhà

      Chúc mừng năm mới !

Bảng tra cung mệnh ngũ hành của năm theo can chi

      Việc xác định cung mệnh của năm là rất quan trọng khi chúng ta xem xét làm những việc trọng đại trong đời như kết hôn, sinh con cái, làm nhà cửa, chọn người xông đất đầu năm. Tuy nhiên không phải ai cũng biết được quy luật tính cung mệnh ngũ hành. Dưới đây chúng tôi cung cấp cho các bạn bảng tra cung mệnh ngũ hành của năm theo can chi, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

    Về xác định Can-Chi của năm rất đơn giản, bạn chỉ cần xác định Chi của năm (12 con giám) và đặt Can của năm lên trước nó. Quy luật của Can tính theo số cuối của năm như sau:
      1 - Tân                2 - Nhâm            3 - Quý           4 - Giáp            5 - Ất
      6 - Bính               7 - Đinh              8 - Mậu           9 - Kỷ              0 - Canh
   Ví dụ: Với năm 2014, tôi biết năm 2013 là năm Tỵ thì năm 2014 là năm Ngọ (theo quy luật thứ tự: Tý-Sửu - Dần - Mão - Thìn - Tỵ - Ngọ - Mùi - Thân - Rậu - Tuất - Hợi). Đuôi năm 2014 là số 4, tương ứng với can Giáp, vậy năm 2014 là năm Giáp Ngọ. Tương tự năm 2015 là năm Ất Mùi. Năm Can - Chi cứ 60 năm lặp lại một lần.

   Để các bạn tiện tra cứu, dưới đây là Bảng tra cung mệnh ngũ hành của năm theo can chi từ năm 1924 đến năm 2043 (120 năm tương ứng với 2 chu kỳ của Can - Chi)

CUNG BÁT TRẠCH
NĂM
TUỔI
CUNG
HÀNH
(Mệnh)
NAM
NỮ
1924
Giáp Tý
Tốn
Khôn
Kim +
1925
Ất Sửu
Chấn
Chấn
Kim -
1926
Bính Dần
Khôn
Tốn
Hỏa +
1927
Đinh Mão
Khảm
Cấn
Hỏa -
1928
Mậu Thìn
Ly
Càn
Mộc +
1929
Kỷ Tỵ
Cấn
Đoài
Mộc -
1930
Canh Ngọ
Đoài
Cấn
Thổ +
1931
Tân Mùi
Càn
Ly
Thổ -
1932
NhâmThân
Khôn
Khảm
Kim +
1933
Quý Dậu
Tốn
Khôn
Kim -
1934
GiápTuất
Chấn
Chấn
Hỏa +
1935
Ất Hợi
Khôn
Tốn
Hỏa -
1936
Bính Tý
Khảm
Cấn
Thủy +
1937
Đinh Sửu
Ly
Càn
Thủy -
1938
Mậu Dần
Cấn
Đoài
Thổ +
1939
Kỷ Mão
Đoài
Cấn
Thổ -
1940
Canhthìn
Càn
Ly
Kim +
1941
Tân Tỵ
Khôn
Khảm
Kim -
1942
Nhâm Ngọ
Tốn
Khôn
Mộc +
1943
Qúy Mùi
Chấn
Chấn
Mộc -
1944
GiápThân
Khôn
Tốn
Thủy +
1945
Ất Dậu
Khảm
Cấn
Thủy -
1946
BínhTuất
Ly
Càn
Thổ +
1947
Đinh hợi
Cấn
Đoài
Thổ -
1948
Mậu Tý
Đoài
Cấn
Hỏa +
1949
Kỷ Sửu
Càn
Ly
Hỏa -
1950
Canh Dần
Khôn
Khảm
Mộc +
1951
Tân Mão
Tốn
Khôn
Mộc -
1952
NhâmThìn
Chấn
Chấn
Thủy +
1953
Quý Tỵ
Khôn
Tốn
Thủy -
1954
Giáp Ngọ
Khảm
Cấn
Kim +
1955
Ất Mùi
Ly
Càn
Kim -
1956
Bính thân
Cấn
Đoài
Hỏa +
1957
Đinh Dậu
Đoài
Cấn
Hỏa -
1958
Mậu Tuất
Càn
Ly
Mộc +
1959
Kỷ Hợi
Khôn
Khảm
Mộc -
1960
Canh Tý
Tốn
Khôn
Thổ +
1961
Tân Sửu
Chấn
Chấn
Thổ -
1962
Nhâm Dần
Khôn
Tốn
Kim +
1963
Quý Mão
Khảm
Cấn
Kim -
1964
GiápThìn
Ly
Càn
Hỏa +
1965
Ất Tỵ
Cấn
Đoài
Hỏa -
1966
Bính Ngọ
Đoài
Cấn
Thủy +
1967
Đinh Mùi
Càn
Ly
Thủy -
1968
Mậu Thân
Khôn
Khảm
Thổ +
1969
Kỷ Dậu
Tốn
Khôn
Thổ -
1970
CanhTuất
Chấn
Chấn
Kim +
1971
Tân Hợi
Khôn
Tốn
Kim -
1972
Nhâm Tý
Khảm
Cấn
Mộc +
1973
Quý Sửu
Ly
Càn
Mộc -
1974
Giáp Dần
Cấn
Đoài
Thủy +
1975
Ất Mão
Đoài
Cấn
Thủy -
1976
BínhThìn
Càn
Ly
Thổ +
1977
Đinh Tỵ
Khôn
Khảm
Thổ -
1978
Mậu Ngọ
Tốn
Khôn
Hỏa +
1979
Kỷ Mùi
Chấn
Chấn
Hỏa -
1980
CanhThân
Khôn
Tốn
Mộc +
1981
Tân Dậu
Khảm
Cấn
Mộc -
1982
NhâmTuất
Ly
Càn
Thủy +
1983
Quý Hợi
Cấn
Đoài
Thủy -
1984
Giáp tý
Đoài
Cấn
Kim +
1985
Ất Sửu
Càn
Ly
Kim -
1986
Bính Dần
Khôn
Khảm
Hỏa +
1987
Đinh Mão
Tốn
Khôn
Hỏa -
1988
Mậu Thìn
Chấn
Chấn
Mộc +
1989
Kỷ Tỵ
Khôn
Tốn
Mộc -
1990
Canh Ngọ
Khảm
Cấn
Thổ +
1991
Tân Mùi
Ly
Càn
Thổ -
1992
NhâmThân
Cấn
Đoài
Kim +
1993
Quý Dậu
Đoài
Cấn
Kim -
1994
GiápTuất
Càn
Ly
Hỏa +
1995
Ất Hợi
Khôn
Khảm
Hỏa -
1996
Bính Tý
Tốn
Khôn
Thủy +
1997
Đinh Sửu
Chấn
Chấn
Thủy -
1998
Mậu Dần
Khôn
Tốn
Thổ +
1999
Kỷ Mão
Khảm
Cấn
Thổ -
2000
Canhthìn
Ly
Càn
Kim +
2001
Tân Tỵ
Cấn
Đoài
Kim -
2002
Nhâm Ngọ
Đoài
Cấn
Mộc +
2003
Qúy Mùi
Càn
Ly
Mộc -
2004
GiápThân
Khôn
Khảm
Thủy +
2005
Ất Dậu
Tốn
Khôn
Thủy -
2006
BínhTuất
Chấn
Chấn
Thổ +
2007
Đinh hợi
Khôn
Tốn
Thổ -
2008
Mậu Tý
Khảm
Cấn
Hỏa +
2009
Kỷ Sửu
Ly
Càn
Hỏa -
2010
Canh Dần
Cấn
Đoài
Mộc +
2011
Tân Mão
Đoài
Cấn
Mộc -
2012
NhâmThìn
Càn
Ly
Thủy +
2013
Quý Tỵ
Khôn
Khảm
Thủy -
2014
Giáp Ngọ
Tốn
Khôn
Kim +
2015
Ất Mùi
Chấn
Chấn
Kim -
2016
Bínhthân
Khôn
Tốn
Hỏa +
2017
Đinh Dậu
Khảm
Cấn
Hỏa -
2018
Mậu Tuất
Ly
Càn
Mộc +
2019
Kỷ Hợi
Cấn
Đoài
Mộc -
2020
Canh Tý
Đoài
Cấn
Thổ +
2021
Tân Sửu
Càn
Ly
Thổ -
2022
Nhâm Dần
Khôn
Khảm
Kim +
2023
Quý Mão
Tốn
Khôn
Kim -
2024
GiápThìn
Chấn
Chấn
Hỏa +
2025
Ất Tỵ
Khôn
Tốn
Hỏa -
2026
Bính Ngọ
Khảm
Cấn
Thủy +
2027
Đinh Mùi
Ly
Càn
Thủy -
2028
Mậu Thân
Cấn
Đoài
Thổ +
2029
Kỷ Dậu
Đoài
Cấn
Thổ -
2030
CanhTuất
Càn
Ly
Kim +
2031
Tân Hợi
Khôn
Khảm
Kim -
2032
Nhâm Tý
Tốn
Khôn
Mộc +
2033
Quý Sửu
Chấn
Chấn
Mộc -
2034
Giáp Dần
Khôn
Tốn
Thủy +
2035
Ất Mão
Khảm
Cấn
Thủy -
2036
BínhThìn
Ly
Càn
Thổ +
2037
Đinh Tỵ
Cấn
Đoài
Thổ -
2038
Mậu Ngọ
Đoài
Cấn
Hỏa +
2039
Kỷ Mùi
Càn
Ly
Hỏa -
2040
CanhThân
Khôn
Khảm
Mộc +
2041
Tân Dậu
Tốn
Khôn
Mộc -
2042
NhâmTuất
Chấn
Chấn
Thủy +
2043
Quý Hợi
Khôn
Tốn
Thủy -

Có thể bạn sẽ thích:

LÊN ĐẦU TRANG