Dưới đây là bảng tra ngày giờ hoàng đạo mà bạn có thể tham khảo, bên dưới nữa là các ví dụ để các bạn hiểu hơn về cách sử dụng và chọn ngày giờ cho đúng.
TT | Ngày giờ | Tí | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
1 | Thanh long | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ |
2 | Minh đường | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi |
3 | Thiên hình | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân |
4 | Chu tước | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu |
5 | Kim quĩ | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất |
6 | Bảo quang | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu | Hợi |
7 | Bạch hổ | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí |
8 | Ngọc đường | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu |
9 | Thiên lao | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần |
10 | Nguyên vũ | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão |
11 | Tư mệnh | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tí | Dần | Thìn |
12 | Cẩu trận | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ |
Giải thích: Ý nghĩa các cung Hoàng Đạo - Hắc Đạo
1. Thanh Long hoàng đạo: Tốt cho mọi việc,đứng đầu bảng trong các giờ hoàng đạo
2. Minh Đường hoàng đạo: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
3. Kim quỹ hoàng đạo: Tốt cho việc cưới hỏi
4. Ngọc Đường hoàng đạo: Tốt cho mọi việc trừ những việc bung đất,bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút.
5. Tư mệnh hoàng đạo: Mọi việc đều tốt
6. Bảo quang hoàng đạo: Mọi việc đều tốt
6. Thiên hình hắc đạo: Rất kỵ kiện tụng
7. Bạch hổ hắc đạo: Kị mọi việc, trừ việc săn bắn tế tự.
8. Chu tước hắc đạo: Kị các việc tranh cãi, kiện tụng.
9. Thiên lao hắc đạo: Mọi việc bất lợi, trừ việc trấn thần, Âm nhân.
10. Huyền vũ hắc đạo: kị kiện tụng, giao tiếp.
11. Cẩu trận hắc đạo: Rất kị cho việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Tính chất trên dùng như với ngày tháng
Ví dụ 1: Hãy chọn ngày đẹp nhất trong tháng 1 (âm lịch) năm Giáp Ngọ 2014 và giờ đẹp nhất trong ngày đó để làm đám cưới?
=> Hướng dẫn:
- Ta biết tháng 1 năm 2014 là tháng Bính Dần (bạn có thể tra theo lịch hoặc tại đây). Căn cứ vào bảng trên ta thấy, tháng Dần có các ngày đẹp là ngày Tý (Thanh Long hoàng đạo), ngày Sửu (Minh Đường), ngày Thìn (Kim Quỹ), ngày Tỵ (Bảo Quang), ngày Mùi (Ngọc Đường), ngày Tuất (Tư Mệnh).
- Ngày đẹp nhất để làm đám cưới, ta phải chọn ngày Kim Quỹ hoàng đạo, tức là ngày Thìn.
- Tiếp tục tra bảng trên ta sẽ có giờ đẹp nhất cho cưới hỏi trong ngày thìn là giờ Thân, đó là giờ tốt cho đi đón dâu, tuy nhiên nếu giờ đó không phù hợp với điều kiện của gia đình, bạn có thể chọn giờ khác trong số các giờ hoàng đạo và ưu tiên giờ Thanh Long, Minh Đường.
Ví dụ 2: Hãy chọn giờ đẹp để khai bút đầu xuân của năm Giáp Ngọ 2014.
Xem hướng dẫn bằng cách click vào dòng chữ in đậm ở trên.