Bảng tra chọn người xông đất phù hợp cho Tết năm Ất Mùi 2015 bên dưới, sau khi biết tuổi của người xông đất phù họp thì tra ngược lại năm sinh của người đó theo bảng tra cứu năm sinh của người xông đất theo can chi tại đây
Chú ý: Tránh chọn người có tang gia, cháy nhà, ly hôn .... (trong năm vừa qua).
Năm sinh chủ nhà
|
Can Chi chủ nhà
|
Người xông nhà phù hợp cho tết năm Ất Mùi 2015
|
1990 | Canh Ngọ | Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Canh Tuất, Mậu Dần, Bính Tuất |
1989 | Kỷ Tỵ | Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Tỵ |
1988 | Mậu Thìn | Bính Tý, Giáp Thân, Nhâm Thìn |
1987 | Đinh Mão | Tân Mùi, Kỷ Mão, Đinh Hợi |
1986 | Bính Dần | Canh Ngọ, Mậu Dần, Bính Tuất |
1985 | Ất Sửu | Quý Dậu, Tân Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Ất Dậu, Quý Tỵ |
1984 | Giáp Tý | Nhâm Thân, Canh Thìn, Mậu Thân, Bính Thìn, Giáp Thân, Nhâm Thìn |
1983 | Quý Hợi | Quý Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Ất Mão |
1982 | Nhâm Tuất | Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Giáp Dần |
1981 | Tân Dậu | Đinh Sửu, Quý Tỵ, Ất Dậu |
1980 | Canh Thân | Bính Tý, Nhâm Thìn, Giáp Thân |
1979 | Kỷ Mùi | Tân Mão, Kỷ Hợi, Quý Mùi |
1978 | Mậu Ngọ | Canh Dần, Mậu Tuất, Nhâm Ngọ |
1977 | Đinh Tỵ | Ất Sửu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Sửu |
1976 | Bính Thìn | Giáp Tý, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Tý |
1975 | Ất Mão | Ất Mùi, Tân Hợi, Đinh Mùi, Quý Hợi |
1974 | Giáp Dần | Giáp Ngọ, Canh Tuất, Bính Ngọ, Nhâm Tuất |
1973 | Quý Sửu | Quý Tỵ Ất Dậu, Đinh Sửu |
1972 | Nhâm Tý | Nhâm Thìn, Giáp Thân, Bính Tý |
1971 | Tân Hợi | Ất Mùi, Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão |
1970 | Canh Tuất | Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Giáp Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần |
1969 | Kỷ Dậu | Ất Sửu, Quý Dậu, Tân Tỵ, Tân Sửu, Đinh Tỵ |
1968 | Mậu Thân | Giáp Tý, Nhâm Thân, Canh Thìn, Canh Tý, Bính Thìn |
1967 | Đinh Mùi | Ất Mùi, Quý Mão, Tân Hợi, Ất Mão, Quý Hợi |
1966 | Bính Ngọ | Giáp Ngọ, Nhâm Dần, Canh Tuất, Giáp Dần, Nhâm Tuất |
1965 | Ất Tỵ | Tân Sửu, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ |
1964 | Giáp Thìn | Canh Tý, Mậu Thân, Bính Thìn |
1963 | Quý Mão | Ất Mùi, Tân Hợi, Đinh Mùi, Ất Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão, Đinh Hợi |
1962 | Nhâm Dần | Giáp Ngọ, Canh Tuất, Bính Ngọ, Giáp Dần, Canh Ngọ, Mậu Dần, Bính Tuất |
1961 | Tân Sửu | Ất Sửu, Quý Dậu, Tân Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu |
1960 | Canh Tý | Giáp Tý, Nhâm Thân, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thân |
1959 | Kỷ Hợi | |
1958 | Mậu Tuất | |
1957 | Đinh Dậu | |
1956 | Bính Thân | |
1955 | Ất Mùi | |
1954 | Giáp Ngọ |
Tạm thời chúng tôi mới lấy ví dụ một số năm và sẽ tiếp tục hoàn thiện nhiêu năm nữa khi có thời gian, mọi thắc mắc các bạn nhận xét bên dưới để chúng tôi giải đáp.